Than hoạt tính dạng trụ sử dụng than anthracite và hắc ín chất lượng cao làm nguyên liệu thô để sản xuất than hoạt tính dạng trụ. Sau khi hoạt hóa bằng hơi nước ở nhiệt độ cao, một cấu trúc xốp với diện tích bề mặt riêng lớn được hình thành. Than hoạt tính dạng trụ có cấu trúc phát triển tốt, độ bền cao, chịu được nhiệt độ và áp suất cao, khó bị phá hủy, dễ tái sinh, tuổi thọ cao và có thể hấp thụ nhiều loại hợp chất hữu cơ. Than hoạt tính dạng trụ có nhiều ứng dụng, bao gồm loại bỏ các chất gây ô nhiễm như hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) và thủy ngân khỏi khí thiên nhiên và kiểm soát mùi hôi.
Đường kính hạt (mm) | 0,9, 1,5, 2,0, 3,0, 4,0, 6,0, 8,0 |
Chỉ số iốt (mg/g) | 600-1200 |
Mật độ biểu kiến (g/cm³) | 0,45-0,55 |
cacbon tetraclorua (%) | 40-100 |
độ cứng (%) | ≥ 92 |
độ ẩm (%) | < 5 |
hàm lượng tro (%) | < 5 |
PH | 5-7 |
Được sản xuất bằng công nghệ hoạt hóa hơi nước, than hoạt tính dạng hạt hiệu suất cao được làm từ than gáo dừa được tuyển chọn đặc biệt, có lỗ xốp phát triển, hiệu suất hấp phụ tốt, độ bền cao, độ bền kinh tế và nhiều ưu điểm khác. Độ cứng cơ học cao của than hoạt tính dạng hạt giúp than hoạt tính dạng hạt thích hợp cho các ứng dụng có lưu lượng dòng chảy lớn. Diện tích bề mặt lớn đảm bảo khả năng hấp phụ vượt trội các hợp chất hữu cơ có trọng lượng phân tử thấp.
Mô tả về Than Hoạt Tính Cột Gáo Dừa: Do sử dụng dăm gỗ và gáo dừa chất lượng cao làm nguyên liệu, than hoạt tính cột được sản xuất có hàm lượng tro thấp hơn, ít tạp chất, giá trị hấp phụ pha khí và CTC thấp hơn so với than hoạt tính cột than truyền thống. Kích thước lỗ xốp của sản phẩm hợp lý, có thể đạt được khả năng hấp phụ và giải hấp tối đa, nhờ đó cải thiện đáng kể tuổi thọ của sản phẩm (trung bình 2-3 năm), gấp 1,4 lần so với than hoạt tính thông thường.
Đường kính hạt (lưới) | 4-8,6×12,8×16,8×30, 12×40,30×60,100,200,325 (Kích thước tùy chỉnh) |
|
|
Chỉ số iốt (mg/g) | 800-1200 |
cacbon tetraclorua (%) | 60-120 |
độ cứng (%) | ≥ 98 |
Mật độ biểu kiến (g/cm³) | 0,45-0,55 |
độ ẩm (%) | <5 |
hàm lượng tro (%) | <5 |
PH | 5-7 |
Than hoạt tính dạng hạt gốc than Sự lựa chọn tốt nhất cho dự án của bạn
Junda Carbon sản xuất các sản phẩm than hoạt tính gốc than với nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, bao gồm than hoạt tính dạng hạt, dạng bột và dạng đùn. Than hoạt tính gốc than của chúng tôi trải qua quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt từ khâu tuyển chọn nguyên liệu thô đến thành phẩm. Than hoạt tính gốc than là than hoạt tính dạng hạt thô được sản xuất từ than bitum hoặc than anthracite chất lượng cao nhất. Sản phẩm lý tưởng cho nhiều ứng dụng dạng lỏng, bao gồm loại bỏ chất hữu cơ khỏi nước. Một số loại than hoạt tính gốc than phù hợp cho các ứng dụng xử lý nước uống và thực phẩm.
Ứng dụng của than hoạt tính dạng hạt:
Than hoạt tính dạng hạt là dạng hạt của than hoạt tính thô được sản xuất từ than bitum hoặc than anthracite chất lượng cao nhất. Khả năng hấp phụ của than hoạt tính dạng hạt khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng để loại bỏ nhiều loại chất ô nhiễm khỏi nước, không khí, chất lỏng và khí, cải thiện mùi vị và màu sắc. Các ứng dụng điển hình của than hoạt tính dạng hạt bao gồm xử lý nước đô thị và môi trường, thực phẩm và đồ uống, và tái chế kim loại. Ngoài ra, than hoạt tính với các kích thước hạt khác nhau phù hợp nhất cho các ứng dụng hấp phụ hơi nước và chất lỏng. Đối với mục đích lọc chung, than hoạt tính dạng hạt của chúng tôi có cấu trúc mesoporous và sẽ là lựa chọn tốt nhất. Khả năng hấp phụ vật lý cao Cấu trúc microporous và mesoporous tuyệt vời.
Đường kính hạt (đầu) | 4×8 8×16 6×12 8×30 12×40 40×60 (tùy chỉnh) |
Chỉ số iốt (mg/g) | 500-1200 |
Mật độ biểu kiến (g/cm³) | 0,45-0,55 |
Xanh methylen (mg/g) | 90-180 |
độ cứng (%) | ≥ 90 |
độ ẩm (%) | ≤10 |
hàm lượng tro (%) | ≤10 |
PH | 5-7 |
Than hoạt tính dạng bột được làm từ gỗ tự nhiên chất lượng cao và than anthracite chất lượng cao, được tinh chế thông qua quá trình cacbon hóa và hoạt hóa ở nhiệt độ cao. Cấu trúc vi xốp độc đáo và diện tích bề mặt riêng lớn của than hoạt tính LTS mang lại khả năng hấp phụ tuyệt vời, loại bỏ hiệu quả các tạp chất và chất ô nhiễm trong pha lỏng, chẳng hạn như chất hữu cơ, mùi hôi, kim loại nặng, chất tạo màu, v.v. Ưu điểm của sản phẩm: tốc độ lọc nhanh, hiệu suất hấp phụ tốt, tỷ lệ khử màu cao, khả năng khử mùi mạnh và chi phí kinh tế thấp.
Ứng dụng của than hoạt tính dạng bột:
Sau đây là một số ứng dụng của than hoạt tính dạng bột:
Xử lý nước đô thị, xử lý nước thải công nghiệp, đốt khí thải, chế biến thực phẩm, đường, dầu, rượu, khử màu mỡ, khử nhiễm, khử màu bột ngọt, tinh chế, tiêm thuốc.
kích thước hạt (Lưới) | 100 200 325 |
Chỉ số iốt (mg/g) | 600-1050 |
Giá trị hấp thụ của xanh methylen (mg/g) | 10-22 |
Hàm lượng sắt (%) | <0,02 |
độ ẩm (%) | ≤ 10 |
hàm lượng tro (%) | ≤ 10-15 |
PH | 5-7 |